Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lưu dân
lưu dân
dt. Dân trôi-nổi kiếm ăn:
Các thành-phố đông lưu-dân hơn cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lưu dân
dt.
Dân lưu lạc, dân đi nơi khác kiếm ăn:
Năm đói kém thì lưu dân nhiều lắm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu dân
dt
(H. lưu: chuyển động; dân: người dân) Người dân phải đi phiêu bạt
: Vì túng thiếu, họ đã trở thành những lưu dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lưu dân
dt. Dân hay di-cư, khi ở chỗ nầy, mai ở chỗ khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lưu dân
Dân đi nơi khác kiếm ăn:
Năm đói, lưu-dân nhiều lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lưu dụng
lưu đãng
lưu động
lưu giản
lưu hạ
* Tham khảo ngữ cảnh
Cứ vậy
lưu dân
tứ xứ chạy giặc từ Long An , Tiền Giang , Vĩnh Long dao dác lần về.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lưu dân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm