Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nam sinh
nam sinh
dt. Học-trò trai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nam sinh
- Học sinh con trai.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nam sinh
dt.
Học sinh nam.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nam sinh
dt
(H. nam: con trai; sinh: học trò) Học trò là con trai:
Trong lớp ấy, nam sinh nhiều hơn nữ sinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nam sinh
dt. Học sinh con trai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nam sinh
.- Học sinh con trai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nam thú đồng hương nữ giá bản quán
nam thực như hổ, nữ thực như miu
nam tiến
nam tính
nam tôn nữ ti
* Tham khảo ngữ cảnh
Một nhóm thanh niên mặc đồng phục xanh , chắc đi theo chương trình của một trường
nam sinh
nào đấy , lúc đó cũng có mặt.
Nào là tụi trường Nữ từng vác guốc đánh nhau với tụi
nam sinh
trường Hoàng Diệu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nam sinh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm