nếu |
lt. 1. Từ dùng để nêu giả thiết, điều kiện cho sự việc xảy ra; với điều kiện là: Nếu trời không mưa tôi sẽ đến o Nếu có thể được, anh giúp tôi nhé! 2. Từ dùng để nêu giả thiết, điều kiện trong mối quan hệ tương ứng giữa các sự việc: Nếu có mất một món tiền thì cũng giải quyết được việc của mình. 3. Từ dùng để nêu giả thiết, điều kiện trong mối quan hệ nhằm giải thích, làm sáng tỏ giữa các sự việc: Nếu nó bận thì nó đã gọi điện. 4. Từ nêu những sự việc, sự kiện, đối tượng có tính tương đồng hoặc dị biệt ở mức độ nào đó khi so sánh với nhau để làm nổi bật ý cần khẳng định: Nếu Thuý Vân đẹp trang trọng, đầy đặn, thì Thuý Kiều đẹp mặn mà, sắc sảo. |