ngôi |
.- d. Đám tóc ở giữa đầu phía trước: Rẽ đường ngôi. |
ngôi |
.- d. 1. Cg. Ngôi báu, ngôi trời, ngôi vua. Chức vị và quyền hành của nhà vua: Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê. 2. Vị trí trên thang danh vọng hay quyền lực: Giờ ra thay bậc đổi ngôi (K). |
ngôi |
.- d. Sự xác định vai trò của người, vật hay sự việc trong lời nói tuỳ theo đó là người nói (X. Ngôi thứ nhất), người được người ta nói với (X. Ngôi thứ hai) hay người, vật, sự việc được nói đến (X. Ngôi thứ ba). |
ngôi |
.- Từ đặt trước một danh từ chỉ một vật có bề thế: Ngôi mộ; Ngôi chùa; Ngôi sao. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |