Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nguyên thủ
nguyên thủ
dt. Quốc-trưởng, vị đứng đầu một nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nguyên thủ
- Người đứng đầu một nước: Chủ tịch hay tổng thống là nguyên thủ một nước cộng hòa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nguyên thủ
dt.
Người đứng đầu của một nhà nước, một quốc gia:
vị nguyên thủ quốc gia
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nguyên thủ
dt
(H. nguyên: đứng đầu; thủ: đầu) Người đứng đầu một nước:
Cuộc họp các nguyên thủ quốc gia của khối ASEAN.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nguyên thủ
.- Người đứng đầu một nước:
Chủ tịch hay tổng thống là nguyên thủ một nước cộng hòa
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nguyên tiêu
nguyên tố
nguyên tố hoá học
nguyên tố vi lượng
nguyên trạng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bạn phì cười :
Cái gì mà sắp xếp? Mình có phải là
nguyên thủ
quốc gia chuẩn bị đi thăm nước láng giềng đâu !
Trêu như vậy , nhưng bạn không muốn dồn thằng Răng Chuột vào chân tường.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nguyên thủ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm