Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nịnh đầm
nịnh đầm
tt. Lịch-sự, lễ-phép, mau-mắn với đàn-bà con gái (
galant
).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nịnh đầm
đgt.
Nịnh bợ, xun xoe với phụ nữ để được thiện cảm, yêu chiều:
chỉ được bộ nịnh đầm là giỏi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
nịnh hót
nịnh nọt
nịnh thần
níp
nít
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh ta không đặc biệt riêng với ai kể cũng dân chủ đấy ! nhưng có nhiều bà tức vì anh ta không
nịnh đầm
.
Ba ngày Tết , uống rượu , đi lễ và
nịnh đầm
: mệt lắm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nịnh đầm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm