Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nước chảy bèo trôi
nước chảy bèo trôi
Bàng quan, buông trôi, phó mặc cho sự phát triển tự nhiên, đến đâu hay đó, ví như cánh bèo lênh đênh, phụ thuộc vào dòng nước chảy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nước chảy bèo trôi
ng
ý nói: Con người không làm chủ được thân phận mình:
Chí nam nhi sao lại chịu để số phận mình như nước chảy bèo trôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nước chảy đá mòn
nước chảy hoa trôi
nước chảy lâu đâu cũng tới
nước chảy ngược
nước chảy xuôi bè kéo ngược
* Tham khảo ngữ cảnh
Bướm trắng , bướm vàng , tung bay xàng xự
Cụm bèo xanh , trôi nổi xạc xình
Phận hèn nhiều nổi lênh đênh
Nói sao cho hết phận mình khúc nhôi
Cầm bằng
nước chảy bèo trôi
Trời mưa nước úng , bèo ngồi đầu sen.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nước chảy bèo trôi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm