Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nước chảy ngược
nước chảy ngược
Trái với lẽ thường.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nước chảy ngược
ng
Nói sự việc trái khoáy không hợp với qui luật:
Nó định dạy lại bố nó ư? Sao có chuyện nước chảy ngược thế được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nước chấm
nước chấm ăn thịt phá lấu
nước chấm ram
nước chậm phát triển
nước chè hai
* Tham khảo ngữ cảnh
Mùa đông , tháng 11 , Lý Nguyên Gia
183
thấy trước cửa thành có dòng
nước chảy ngược
, sợ trong châu nhiều người sinh lòng làm phản , vì thế dời đến đóng ở thành hiện nay.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nước chảy ngược
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm