Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nứt mắt
nứt mắt
tt. Mới mở mắt, còn trẻ quá:
Mới nứt mắt đã lên giọng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nứt mắt
- Còn rất bé (so với một điều xấu mà mình làm): Mới nứt mắt mà đã hút thuốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nứt mắt
đgt.
Mới sinh ra, còn non yếu, dại dột:
vừa nứt mắt đã học thói ma lanh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nứt mắt
tt
Còn rất bé (Khi nói đến một tính xấu):
Mới nứt mắt ra đã đi ăn cắp (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nứt mắt
tt. Còn thơ ấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nứt mắt
.- Còn rất bé (so với một điều xấu mà mình làm):
Mới nứt mắt mà đã hút thuốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nứt mắt
Còn thơ ấu mới mở mắt ra đời:
Thằng bé mới nứt mắt đã đi ăn cắp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nứt nẻ
nứt rạn
nứt toác
Nxb
o ,O
* Tham khảo ngữ cảnh
Con chị
nứt mắt
đã đi theo giai , thằng em suốt ngày đánh điện tử.
Nhiều anh Châu Chấu vừa
nứt mắt
đã bắng nhắng lên đài.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nứt mắt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm