Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ô hô
ô hô
tht. Than ôi, tiếng than tiếc:
Ô-hô chậu rã, cúc ngã, sen tàn, Tiếc công anh lận-đận với nàng bấy lâu
(CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ô hô
- c. (cũ; vch.). Tiếng thốt ra tựa như biểu lộ sự thương cảm trước một điều bất hạnh (thường hàm ý giễu cợt). Hết đời kẻ xu nịnh, ô hô!
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ô hô
ct.
Tiếng thốt ra như lời than biểu lộ sự thương cảm, xót xa; than ôi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ô hô
tht. Tiếng than tỏ ý thương tiếc
: Ô hô! thương thay!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ô hô
th.
Từ dùng trong văn học cũ để tỏ lòng xót thương người chết:
Ô hô! Thương thay!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ô hô
Tiếng than. Than ôi:
Ô-hô ai tai!
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ô kìa
ô lại
ô lim pích
ô liu
ô liu khía răng
* Tham khảo ngữ cảnh
Biệt thời dung dị hề kiến thời lương nan ,
ô hô
nhất ca hề uất đào trường than.
ô hô
tái ca hề châu lệ hoàn lan.
ô hô
ai tai !
Nghĩa là :
Hỡi ơi hai nàng ,
Sương đọng ấy màu ,
Băng trong làm cốt.
Phượng Hòa ử
ô hô
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ô hô
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm