Bài quan tâm
Tôi sẽ khoác thêm chiếc áo gió màu xanh ô liu mà tôi rất yêu. |
Tôi khẽ tát yêu vào má nó rồi chạy vội vào buồng trong , lấy chiếc áo gió màu ô liu . |
Vườn nhà dì Asher có dây tây , có ô liu , có vả (quả vả ở Israel rất to và ngọt) , có chà là , rồi có cả quả gọi là "Loquat" (tôi tra từ điển họ dịch ra tiếng Việt là quả Sơn trà Nhật Bản , nhưng tôi cũng chưa từng nghe cái tên này bao giờ). |
Những cành ô liu nhuốm máu Tình cờ một lần đi lang thangở Palastine , tôi bắt gặp một banner rất bắt mắt mang dòng chữ "Palestine Farmer’s Market" – "Chợ nông dân Palestine". |
Vào dịp này , Shakara tổ chức chiến dịch tình nguyện "Thu hoạch ô liu " để giúp đỡ những người nông dân thu hoạch ô liu trong một ngày ngắn ngủi đấy. |