Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ở truồng
ở truồng
đt. Để trống thân dưới, không mặc quần hay vận chăn:
ở truồng nồng-nỗng
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ở truồng
- Không mặc quần.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ở truồng
đgt.
Không mặc quần, áo, để hở nửa mình dưới hoặc toàn thân:
Lớn rồi còn ở truồng, không biết xấu hổ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ở truồng
tt
Không mặc quần, mặc váy:
Ê ê! Lớn thế mà còn ở truồng!.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ở truồng
.- Không mặc quần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ở vú
ở vườn nhà ăn cau sâu
ở yên chẳng lành, đọc canh phải tội
ớ
ớ
* Tham khảo ngữ cảnh
Gã viết văn từ hồi tôi còn
ở truồng
.
Khách là bạn thân thiết , nối khố với chủ nhà từ những ngày còn
ở truồng
tắm mưa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ở truồng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm