Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phúc ấm
phúc ấm
- Phúc của tổ tiên để lại cho con cháu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phúc ấm
Phúc đức của tổ tiên để lại cho con cháu:
nhờ phúc ấm tổ
tiên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phúc ấm
dt
(H. phúc: việc tốt lành; ấm: ơn cha ông để lại) ảnh hưởng tốt của ông cha để lại:
Nhờ phúc âm, sống lâu lên lão (NgKhuyến).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phúc ấm
dt. Phúc đức của tổ-tiên để lại cho con cháu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phúc ấm
.- Phúc của tổ tiên để lại cho con cháu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phúc ấm
Phúc đức của tổ tiên để lại cho con cháu:
Nhờ phúc ấm tổ tiên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phúc bất trùng lai, hoạ vô đơn chí
phúc chẳng hại, tai chẳng một
phúc chủ lộc thầy
phúc đáp
phúc đẳng hà sa
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phúc ấm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm