Bài quan tâm
Đoạn ông ta chạy sang bàn khác phục vụ cho hai vợ chồng được tự nhiên , có chút thì giờ để quyết định. |
An còn được thằng khờ phục vụ tận tụy , có lẽ còn tận tụy hơn cả đối với người chủ quán trọ. |
Ngoài ra...” Mọi việc chỉ như thế là xong , không cần biết chuyện ấy chạy vạy vất vả như thế nào , tình hình cụ thể ở nhà ra sao , cần việc gì , Sài chỉ quen viết mấy chữ về là sẽ đầy đủ như thể Tính là thủ kho , chỉ biết xuất , là trưởng phòng hành chính quản trị chỉ biết phục vụ đúng ý thủ trưởng. |
Ngoài mỗi buổi sáng các ngày làm việc trong tuần , phải lo phục vụ công việc chữa trị , chúng tôi thường tranh thủ chút thì giờ rảnh rỗi ngồi nói chuyện đời. |
Nhân viên phục vụ áo cộc trắng , cặp tóc , ăn mặc rất thôn mạc xứ Bắc. |