Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
qua cát
qua cát
dt. Dây dưa và dây sắn, hai thứ dây vừa leo vừa quấn // (B) Sui-gia hay họ-hàng có liên-lạc qua lại nhau:
Qua cát thâm tình
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
qua cát
tt.
Có mối quan hệ họ hàng với nhau:
tình qua cát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
qua cát
dt. (th) Dưa dây. Ngb. Họ hàng, bà con
: Nghĩa qua-cát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
qua cát
Dưa dây. Nghĩa bóng: Họ-hàng dây dưa:
Tình qua-cát.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
qua cầu cất nhịp
qua cầu nào biết cầu ấy
qua cầu rút ván
qua cầu thoát nạn
qua chợ còn tiền, vô duyên khỏi nhẵn má
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
qua cát
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm