qua cầu rút ván |
1. Ngăn cản sự tiến bộ của người khác, do ích kỷ, kèn cựa, e ngại người ta tiến kịp hoặc vượt trội mình, ví như kẻ đã vượt qua cầu thì rút ván, không cho ta qua sông, bám kịp mình: Là cán bộ đầu đàn, anh phải thoáng mở một chút, chớ có vì hẹp hòi mà qua cầu rút ván. 2. Đẩy vào tình thế bế tắc, dồn đến ngõ cụt, không còn đường xoay trở: Nó đấy tới rồi qua cầu rút ván khuất phục được một bước sẽ lấn tới đánh đổ hoàn toàn. (Nguyễn Đức Thuận). |