quả |
dt. (thực): C/g. Trái trái cây: Bạch-quả, quả cam, quả na; Đông bình tây quả // mt. (R) Trái, tiếng gọi những vật hình tròn như trái cây: Quả bom, quả bóng, quả cân, quả cầu, quả chuông, quả đấm, quả lắc, quả núi, quả tạ, quả tim; Lạy trời thổi quả địa-cầu, Để cho ta được bạn bầu cùng trăng (CD). // (B) Việc đã thành do một việc trước sinh ra: ác-quả, hậu-quả, hiệu-quả, kết-quả, nhân-quả, thành-quả, thiện-quả // trt. Hẳn, chắc-chắn: Quả vậy không sai; quả thiệt vậy mà // Mạnh-mẽ, quyết-đoán: Quả-cảm, quả-quyết // Thành, đắc-đạo: Chánh-quả, đắc-quả |