Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
qua giáp
qua giáp
dt. áo giáp và binh-khí // (B) Giặc-giã:
Trải qua cơn qua-giáp, loạn-lạc khắp nơi
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
qua giáp
- giáo mác và áo giáp. Cả câu ý nói: bắt ép những quan văn đi đánh giặc
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
qua giáp
dt
. Cái giáo và áo giáp; dùng để chỉ chiến trận nói chung:
đã trải qua nhiều năm qua giáp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
qua giáp
Cái giáo và áo giáp. Nói chung về việc chiến-trận:
Mấy năm qua-giáp, dân tình rất khổ-sở.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
qua lại
qua lâu
qua loa
qua lọc
qua mặt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
qua giáp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm