Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quả khô
quả khô
dt. (thực): Thứ trái có nạc (phần ngoài) mỏng và khô như trâm-bầu, sao...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quả khô
dt.
Quả khi chín vỏ khô xác đi (như quả đậu, quả bông...)
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
quả kiếp
quả kiếp nhân duyên
quả lắc
quả mọng
quả nang
* Tham khảo ngữ cảnh
Que xiên trứng chim cút , chim rán , hoa
quả khô
, ô mai , thạch , xoài dầm , miến nấu , miến khô tôm , bánh trứng ốp lếp... Ở Yangon có cả một quán sushi vỉa hè.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quả khô
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm