quái |
đt. C/g. Ngoái quay lại đằng sau: Quái cổ nhìn; Nắng quái chiều hôm |
quái |
dt. C/g. Quải trở-ngại |
quái |
dt. Quẻ bói: Bát-quái, bốc-quái, chiêm-quái, đả-quái, toán-quái |
quái |
tt. Gở, kỳ lạ: Kỳ-quái, tinh-quái, hình-dung cổ-quái // dt. (truyền): Yêu quỷ: Yêu-quái, tống quái, thằng quái nầy! Nhà nầy có quái trong nhà, Có con chó mực cắn ra đằng mồm (CD). // Tiếng dùng để tỏ không có chi cả hoặc chẳng đáng gì: Có quái chi đâu! Không ra quái gì cả // tht. Tiếng ngạc-nhiên: Quái! Sao vậy kìa? |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |