Bài quan tâm
3/4 số xoong quân dụng bị mất , rồi quân trang , quân dụng mất lung tung. |
Mũ tai bèo , quân phục mới toanh , nhưng khẩu pháo nòng dài ngoằng và những chiếc xe xích sắt nổ máy làm rung chuyển lòng đường , lòng người , cả đạn dược , nhà bạt , cả quân trang , quân dụng... lỉnh kỉnh , lỉnh kỉnh. |
Quả bom lao thẳng xuống làm bay mấy cái nồi quân dụng , cái ớ a thức ăn có mấy kg thịt , con cá bắt dưới suối và mấy cái nồi. |
Họ chỉ ở Hà Nội ít lâu để nhận hàng (quân trang quân dụng cho đơn vị) hoặc chữa bệnh. |
Mùa đông , tháng 10 , hạ lệnh các sắc dịch của các lộ đem nộp gạo chín cấp cho quân dụng , sau lại bãi bỏ lệnh này , vì đã bàn định đánh Chiêm Thành nhưng rồi lại thôi. |