Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quằn quặn
quằn quặn
tt. C/g. Quặn-quặn đau bụng như ruột co thắt lại:
Quằn-quặn muốn đi tiêu
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quằn quặn
- Nh. Quặn: Quằn quặn đau bụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quằn quặn
tt.
Có cảm giác đau âm ỉ từng cơn như ruột bị thắt, bị xoắn lại:
Bụng quằn quặn đau như bị giun quấy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quằn quặn
tt, trgt
Như Quặn, nhưng nghĩa mạnh hơn:
Quằn quặn đau bụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quằn quặn
.-
Nh.
Quặn:
Quằn quặn đau bụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quằn quặn
Xem “quặn-quặn”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quằn quèo
quằn quẹo
quằn quện
quắn
quắn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quằn quặn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm