Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quần tam tụ ngũ
quần tam tụ ngũ
Tụ nhau lại, túm năm tụm ba thành từng nhóm, tùng tốp:
Thế nhưng những tay giang hồ tứ chiếng quần tam tụ ngũ ở các làng ven thành thị thường qua lại đầu đồng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quần tam tụ ngũ
ng
(H. quần: đám đông; tam: ba; tụ: họp; ngũ: năm) Tụm năm tụm ba (thường dùng với nghĩa xấu):
Bọn chúng chẳng chịu làm ăn chỉ quần tam tụ ngũ mà cờ bạc, rượu chè.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quần thần
quần thể
quần thoa
quần thụ
quần tiên tụ hội
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quần tam tụ ngũ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm