Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quần thoa
quần thoa
dt. Cái quần và cây trâm cài đầu. // (B) Đàn-bà con gái:
Khách quần-thoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quần thoa
- Quần và cái trâm cài đầu, tượng trưng cho phụ nữ (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quần thoa
dt.
Quần và cái trâm cài đầu, dùng để chỉ người phụ nữ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quần thoa
(H. quần: cái quần; thoa: trâm cài) Giới phụ nữ:
Trên chín bệ có hay chăng nhẻ, khách quần thoa mà để lạnh lùng (CgO).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quần thoa
dt. Quần và trâm cài tóc. Ngb. chỉ đàn bà
: Bạn quần-thoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quần thoa
.- Quần và cái trâm cài đầu, tượng trưng cho phụ nữ
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quần thoa
Quần và châm cài tóc. Nói chung về đàn bà:
Khách quần-thoa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quần tiên tụ hội
quần tụ
quần vận yếm mang
quần vợt
quần xà lỏn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quần thoa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm