Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quán triệt
quán triệt
đt. Thấu-triệt, hiểu suốt tất-cả:
Quán-triệt lẽ huyền-bí
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quán triệt
- 1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung: Quán triệt vấn đề. 2. Làm cho thông suốt: Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quán triệt
đgt.
Thông suốt, hiểu thấu đáo và tuân thủ đầy đủ trong hoạt động:
quán triệt nghị quyết đại hội
o
quán triệt đường lối của chính phủ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quán triệt
đgt
(H. quán: thông suốt; triệt: suốt cả) Nắm đầy đủ và thông suốt:
Kế hoạch phát triển kinh tế và văn hoá cần quán triệt sâu sắc nguyên tắc tập trung dân chủ (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quán triệt
đt. Thấu suốt hết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quán triệt
.- 1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung:
Quán triệt vấn đề.
2. Làm cho thông suốt:
Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quán triệt
Suốt hết:
Học quán-triệt kinh-sử.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quán trường
quán tuyệt
quán từ
quán xá
quán xuyến
* Tham khảo ngữ cảnh
Mệnh lệnh đó đã được các lực lượng
quán triệt
từ trước.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quán triệt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm