Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quang cầu
quang cầu
- (thiên) d. Mặt ngoài của Mặt trời từ đó xuất phát nhiệt và ánh sáng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quang cầu
dt.
Lớp thấp của khí quyển Mặt Trời, tạo nên toàn bộ bức xạ Mặt Trời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quang cầu
dt
(H. cầu: khối tròn) Mặt ngoài của mặt trời phát ra ánh sáng và nhiệt:
ảnh hưởng của quang cầu đối với các hành tinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quang cầu
dt. (th) Mặt tròn sáng của mặt trời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quang cầu
(thiên).- d.
Mặt ngoài của Mặt trời từ đó xuất phát nhiệt và ánh sáng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quan chẳng lành mắng giành không vững
quang chu kì
quang cố
quang dẫn
quang dầu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quang cầu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm