quành quạch |
bt. (động): Tiếng kêu và cũng là tên của một giống chim nhỏ, lông nâu, ức vàng, con trống đầu có mồng cao: Chim quành-quạch; Quành-quạch! Quành-quạch! Giặt áo chồng tao thì giặt cho sạch; có phơi thì phơi bằng sào, đừng phơi hàng rào, rách áo chồng tao (Tấm Cám) |