Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quy tội
quy tội
đt. Đổ trút tội lỗi về một người nào:
Ai cũng quy tội cho tôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quy tội
- Đổ tội cho.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quy tội
đgt.
Đổ tội cho.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quy tội
.- Đổ tội cho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quy tụ
quy ước
quy vĩ
quy y
quỳ
* Tham khảo ngữ cảnh
Cũng trong năm này , một số nhà còn giữ bản khắc xưa làm kỷ niệm cũng vội chẻ làm củi vì sợ bị
quy tội
tàng trữ văn hóa của chế độ phong kiến.
Anh tự trách mình , con người ta thường mắc sai lầm là hay
quy tội
lỗi cho người khác.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quy tội
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm