Bài quan tâm
Ngày xưa đám ma bố tổng Lợi mổ hàng trăm con lợn , trâu bò , giã giò ăn uống rậm rịch cả hàng mười ngày giời cũng không đông được như đám này. |
Chỉ có thế , bốn năm chú cháu cũng chạy lên chạy xuống rậm rà rậm rịch và những người ở quê đã thấy thoả mãn sự no đủ , sang trọng. |
Quả như lời chị nói , đã có tiếng bước chân đi rậm rịch vào lối mòn. |
ậm rịch suốt đêm qua , chuẩn bị di chuyển (chẳng phải , chuẩn bị hành quân diễn tập cấp E). |
Sáng nay , mình đến C18 lấy đôi acqui , đã thấy bên đó rậm rịch chuẩn bị đi , dây điện thoại đã cắt ra rồi. |