Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rát như phải bỏng
rát như phải bỏng
Rất rát, đau như khi bị bỏng:
Đào đất rắn, phải phóng mai, chỉ được mười hòn là hai tay phồng tướng lên, những nốt phồng dập nước, rát như phải bỏng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rát như phải bỏng
ng
Đau xót quá; Tiếc quá:
Mất trộm một số tiền lớn, thực rát như phải bỏng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
rát rao
rát rạt
rát ruột
rát ruột như bào
rát-tê
* Tham khảo ngữ cảnh
Chân phồng
rát như phải bỏng
và cứng đờ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rát như phải bỏng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm