Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rau đay
rau đay
- Loài rau cùng họ với cây đay, lá có răng, hoa màu vàng, ngọn dùng làm rau ăn, nấu có chất nhớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rau đay
Nh. Đay.
rau đay
dt.
Cây gần với cây đay, quả dài, trồng để lấy ngọn, lá để nấu canh, thường dùng nấu kèm với mùng tơi, mướp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rau đay
dt
Loài rau cùng họ với cây đay, lá nhỏ, có răng, hoa màu vàng:
Canh rau đay có chất nhớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rau đay
.- Loài rau cùng họ với cây đay, lá có răng, hoa màu vàng, ngọn dùng làm rau ăn, nấu có chất nhớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rau già cá ươn
rau giền
rau hến
rau húng
rau khủ khởi
* Tham khảo ngữ cảnh
Canh cáy nấu với
rau đay
Đời xưa cưới vợ , đời nay cưới chồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rau đay
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm