Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rễ con
rễ con
dt. Rễ nhỏ từ rễ cái mọc tủa ra thật nhiều để tìm thức ăn cho cây.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rễ con
- Rễ nhánh mọc từ rễ cái mà ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rễ con
dt.
Rễ nhánh mọc từ rễ cái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rễ con
.- Rễ nhánh mọc từ rễ cái mà ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rễ củ
rễ độc
rễ phụ
rễ si thấy trắng, đương nắng cũng mưa
rế
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà nhổ hết mớ cỏ quanh cây , chỉ chừa lại những chiếc
rễ con
đâm ra từ cái rễ lớn sần sùi trổ một đoạn lên mặt đất.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rễ con
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm