Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rễ phụ
rễ phụ
- Rễ mọc từ thân hay cành.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rễ phụ
dt.
Rễ mọc từ thân hay cành.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rễ phụ
dt
Rễ mọc từ thân cây hay cành cây:
Cây đa làng tôi trước kia có bảy rễ phụ rất lớn ăn thẳng xuống đất, nên gọi là cây đa bảy rễ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rễ phụ
.- Rễ mọc từ thân hay cành.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rế
rế rách cũng đỡ bỏng tay
rệ
rệ
rếch
* Tham khảo ngữ cảnh
Làm chân bằng
rễ phụ
là cách phàm phu , kể làm gì.
Sao lại là Sáng?
Sao lại là cái người mà mới hôm qua thôi tôi còn rủ anh ở lại dự đám cưới , còn nhờ anh làm chú
rễ phụ
cho bữa đó tôi đỡ run.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rễ phụ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm