Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rếch
rếch
tt. Dơ-dáy:
Bắt rếch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rếch
- t. Chưa rửa, chưa được sạch: Bát rếch; Nhà rếch.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rếch
tt
. Bẩn, chưa rửa, chưa quét dọn:
bát rếch
o
nhà rếch.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rếch
tt
Chưa rửa, chưa được sạch:
Bát rếch từ bữa trưa mà vẫn chưa rửa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rếch
tt. Dơ, bẩn, thường nói về bát chén:
Bát rếch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rếch
.-
t.
Chưa rửa, chưa được sạch:
Bát rếch;
Nhà rếch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rếch
Giây bẩn:
Bát rếch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rêm
rên
rên la
rên rẫm
rên rỉ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nó rửa những cái bát
rếch
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rếch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm