Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rình rang
rình rang
bt. Long-trọng, linh-đình, quy-mô rộng, có đông người:
Làm rình-rang; Đám cũng rình-rang đến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rình rang
tt.
Rềnh rang:
ăn uống rình rang.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rình rang
bt. ồn-ào, có vẻ rực rỡ:
Ăn uống rình-rang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
rình rịch
rình rõi
rỉnh rang
rĩnh rãng
ríp-pê
* Tham khảo ngữ cảnh
Ừ cũng chỉ làm ba mâm thôi , không
rình rang
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rình rang
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm