Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ron rót
ron rót
tt.
Một hơi, một mạch trôi chảy và nhanh:
nói tiếng Tây ron rót
o
nốc ron rót một hơi cạn ly rượu
o
Xe
chạy ron rót.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
ròn rã
ròn rõi
rỏn
rỏn rẻn
rón
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông kể
ron rót
mấy chuyện xưa cũ , chừng như níu chân các đoàn ghé thăm quá vãng cả buổi trời mới chịu cho về.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ron rót
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm