Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rù rờ
rù rờ
trt. Chậm-chạp:
Đi rù-rờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rù rờ
- Chậm chạp, ngơ ngẩn: Đi rù rờ; Hỏi rù rờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rù rờ
tt.
Chậm chạp, thiếu linh hoạt:
làm rù rờ như thế bao giờ mới xong
o
điệu bộ rù rờ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rù rờ
tt, trgt
Không hoạt bát; Chậm chạp:
Thanh niên mà sao rù rờ như thế? Đi rù rờ thế này thì bao giờ đến nơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rù rờ
tt. Chậm-chạp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rù rờ
.- Chậm chạp, ngớ ngẩn:
Đi rù rờ;
Hỏi rù rờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rù rờ
Chậm-chạp:
Đi rù-rờ mãi không đến nơi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rủ
rủ lòng
rủ nhau làm phúc, chớ giục nhau đi kiện
rủ ren
rủ rê
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái anh chàng "
rù rờ
" làng bãi láu cá đến thế là cùng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rù rờ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm