Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rũa
rũa
tt. Rữa, rã ra, bấy ra:
Thây ma rũa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rũa
- đgt (đph) Như Rữa: Xác con quạ đã rũa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rũa
tt.
Rữa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rũa
đgt
(đph) Như Rữa:
Xác con quạ đã rũa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rũa
.-
t. Nh.
Rữa:
Xác con quạ đã rũa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rúc
rúc ráy
rúc rắc
rúc rỉa
rúc rích
* Tham khảo ngữ cảnh
Phu nhân thu nước mắt rồi nói :
Không có tiên sinh biết cho , có lẽ tôi thành một hòn ngọc khuê có dấu vết , lấy gì mài cho sáng ,
rũa
cho sạch được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rũa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm