Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rúc rỉa
rúc rỉa
đt. Nh. Rúc-ráy:
Vịt rúc-rỉa hết tôm cá con
// (B) Ăn lần hồi đến hết:
Có bao-nhiêu tiền, nó rúc-rỉa hết; Bịnh rúc-rỉa hết xương hết thịt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rúc rỉa
- Nh. Rúc, ngh. 2: Đàn vịt rúc rỉa ở bờ ruộng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rúc rỉa
Nh. Rúc ráy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rúc rỉa
đgt
Nói một số động vật có mỏ mò thức ăn:
Những con vịt đương rúc rỉa ở đám bèo tây.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rúc rỉa
đt. Moi móc, ăn sâu vào //
Rúc rỉa tiền. Bị bịnh rúc rỉa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rúc rỉa
.-
Nh.
Rúc,
ngh.
2:
Đàn vịt rúc rỉa ở bờ ruộng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rúc rỉa
Cũng như nghĩa thứ hai chữ rúc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rúc rúc
rục
rui
rủi
rủi ai tai nấy
* Tham khảo ngữ cảnh
Lãng quên rặt con cá tham lam , ngày ngày
rúc rỉa
bản tính cẩn trọng nàng từng sợi một.
Từng nghiến muốn gãy răng mình gồng cơn lạnh
rúc rỉa
tận xương tủy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rúc rỉa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm