Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rúc rúc
rúc rúc
đt. C/g. Rung-rúc, rú-rú, cứ ở trong nhà luôn:
Cứ rúc-rúc trong nhà, không đi chơi cho khuây-khoả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rúc rúc
Nh. Rung rúc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rúc rúc
Thường nói là “rung-rúc”. Nói về tiếng khóc thảm-thiết:
Khóc rúc-rúc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rui
rủi
rủi ai tai nấy
rủi một ngày, may một giờ
rủi ro
* Tham khảo ngữ cảnh
Người ta gọi , giục , đe dọa , gã vẫn không ra , cứ ôm đầu lổm ngổm
rúc rúc
, chui chui , giường ga bị lưng gã chọc lên bập bùng , rung chuyển.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rúc rúc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm