sào |
dt. Cây dài, thường bằng tầm-vông, dùng xỏ trong các khoan thuyền và cắm sâu xuống bùn để neo thuyền lại và cũng dùng chống thuyền đi ở các lòng sông hẹp: Đứng mũi chịu sào; Cắm sào đợi khách, cắm sào sâu khó nhổ; Mặt trời cao ba sào; Sông sâu sào vắn khó dò, Muốn qua thăm bậu sợ đò không đưa (CD) // Cây dài dùng chống nhảy vọt lên cao, một môn điền-kinh: Kỷ-lục nhảy sào // Cây trúc dùng gác ngang phơi quần áo: Hoành-hoạch, hoành-hoạch! Giặt áo chồng tao thì giặt cho sạch, Có phơi thì phơi bằng sào, Đừng phơi hàng-rào rách áo chồng tao Tấm Cám. |