Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
song đường
song đường
dt. C/g. Song-thân, tiếng gọi tắt thung-đường (cha) và huyên-đường (mẹ), tức cha mẹ Song-đường tuổi hạc đã cao, Xin thầy bày tỏ âm-hao con tường LVT.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
song đường
- Cha và mẹ (cũ).
Song đường
- Chỉ cha mẹ
- Từ chữ Xuân đường chỉ cha và Huyên đường chỉ mẹ
song đường
- xuân đường, huyên đường (cha mẹ)
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
song đường
dt
. Cha mẹ:
vâng lệnh song đường.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
song đường
dt
(H. song: hai; đường: nhà) Cha và mẹ:
Song đường tuổi hạc đã cao (LVT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
song đường
dt. Cha mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
song đường
.- Cha và mẹ
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
song đường
Cha mẹ:
Vâng-mệnh song-đường.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
song hỉ
song hồ
song kiếm
song le
song loan
* Tham khảo ngữ cảnh
ong đường núi gập ghềnh , càng vào sâu càng khó đi lắm , rồi trong thoắt chốc đã chẳng thấy người đâu cả.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
song đường
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm