Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
song kiếm
song kiếm
dt. Cặp gươm, hai cây gươm do một người sử-dụng Múa song-kiếm; thiện-nghệ song-kiếm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
song kiếm
- Cặp gươm giống nhau do một người sử dụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
song kiếm
dt.
Đôi kiếm giống nhau làm thành một bộ, sử dụng cùng một lúc:
múa song kiếm
o
đánh bằng song kiếm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
song kiếm
dt
(H. song: hai; kiếm: gươm) Cặp gươm:
Chị ấy múa song kiếm rất đẹp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
song kiếm
dt. Cặp kiếm:
Múa song kiếm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
song kiếm
.- Cặp gươm giống nhau do một người sử dụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
song loan
song mã
song ngữ
song phi
song phương
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọ Ngựa đứng vươn mình , đi bài
song kiếm
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
song kiếm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm