Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
suy cử
suy cử
đt. Lựa chọn rồi cử lên Suy-cử lý-trưởng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
suy cử
- Tôn và bầu ra: Nông dân suy cử Nguyễn Hữu Cầu làm làm tướng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
suy cử
đgt.
Tôn và bầu ra:
suy cử thủ lĩnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
suy cử
đgt
(H. suy: lựa chọn; cử: cất nhắc) Xem xét để cử vào một chức vụ quan trọng:
Ông được nhân dân suy cử làm người chỉ dạo phong trào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
suy cử
đt. Lựa mà cử lên:
Được suy-cử.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
suy cử
.- Tôn và bầu ra:
Nông dân suy cử Nguyễn Hữu Cầu
làm làm tướng
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
suy cử
Lựa mà cử lên:
Suy-cử lý-trưởng
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
suy cử
.- Tôn và bầu ra:
Nông dân suy cử Nguyễn Hữu Cầu
làm làm tướng
.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
suy diễn
suy dinh dưỡng
suy đi nghĩ lại
suy đi tính lại
suy đoán
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
suy cử
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm