Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tâm phục
tâm phục
đt. Phục ở trong lòng:
Làm cho đối-thủ tâm-phục mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tâm phục
- Phục một cách chân thành.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tâm phục
đgt.
Cảm phục một cách chân thành:
Người trung nghĩa, ai cũng tâm phục.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tâm phục
đgt
(H. phục: chịu là giỏi) Kính phục từ trong lòng:
Tâm phục tinh thần cao cả của đồng bào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tâm phục
.- Phục một cách chân thành.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tâm phục
Phục tự trong tâm:
Người trung-nghĩa ai cũng tâm-phục.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
tâm phục
.- Phục một cách chân thành.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tâm sinh lí
tâm sự
tâm sức
tâm tang
tâm thành
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tâm phục
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm