Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tâm tang
tâm tang
dt. Tang trong lòng, không mặc đồ tang:
Học-trò để tâm-tang cho thầy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tâm tang
dt.
Tang ởtrong tâm; buồn thương, tiếc nhớ với người quá cố ở trong lòng chứ không mặc đồ tang:
Học trò để
tâm tang cho thầy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tâm tang
dt
(H. tang: để trở) Một sự thương tiếc ở trong lòng đối với sự từ trần của một người thân yêu:
Người bạn anh hi sinh là một mối tâm tang chua xót đối với anh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tâm tang
dt. Tang để ở trong lòng, không cần mặc đồ tang:
Để tâm tang một vị anh-hùng cứu-quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tâm tang
Tang để trong tâm, không mặc đồ tang:
Học trò để tâm tang thầy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tâm thần
tâm thần bất định
tâm thất
tâm thuật
tâm thư
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tâm tang
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm