Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tằn mằn
tằn mằn
trt. C/g. Tăn-măn, tỉ-mỉ, từ-từ làm từng chút:
Tằn-mằn gỡ nùi chỉ rối; Làm tằn-mằn từ sáng tới giờ mà chưa xong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tằn mằn
tt.
Mân mê, nắn nót từng chút một:
tằn mằn gỡ từng mối chỉ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
tẳn mẳn
tắn
tăng
tăng
tăng
* Tham khảo ngữ cảnh
Chủ quán trọ cho nó một góc bếp để ngủ và ngồi
tằn mằn
nhổ từng sợi râu , nên tự nhiên được mọi người chấp thuận dành quyền ưu tiên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tằn mằn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm