Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tăng tiến
tăng tiến
đt. Tiến thêm, tiến tới nữa:
Làm cho nền kỹ-nghệ tăng-tiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tăng tiến
- Thêm lên và tiến tới: Học lực mỗi ngày một tăng tiến.
Tăng Tiến
- (xã) h. Việt Yên, t. Bắc Giang
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tăng tiến
đgt.
Tiến thêm, vượt trội hơn so với trước:
Công việc ngày một tăng tiến
o
việc học hành đang tăng tiến hơn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tăng tiến
đgt
(H. tăng: thêm lên; tiến: bước tới) Thêm lên và bước tới:
Trình độ của nhân dân ngày càng tăng tiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tăng tiến
bt. Tiến tới thêm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tăng tiến
.- Thêm lên và tiến tới:
Học lực mỗi ngày một tăng tiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tăng tiến
Tiến thêm lên:
Sự học ngày một tăng-tiến.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tăng trọng
tăng trọng
tăng viện
tăng-xê
tăng-xông
* Tham khảo ngữ cảnh
Đến khi tuổi cao , lý lẽ sáng tỏ , đạo đức
tăng tiến
, thì phải chăng điều đó có được là từ thánh học
807
?
807
Chỉ Khổng giáo hay Nho giáo.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tăng tiến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm