Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thâm thuý
thâm thuý
tt. Tinh-vi, ý-nhị:
Lời nói thâm-thuý, tư-tưởng thâm-thuý.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thâm thuý
tt.
1. Rất sâu sắc về tư tưởng, về nội dung bên trong:
lời nhận xét thâm thuý
o
nụ cười thâm thuý.
2. Có học vấn sâu rộng, tinh tế:
một học giả thâm thuý.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thâm thuý
tt
(H. thuý: sâu kín) Sâu sắc về tư tưởng hay học thuật:
Một nhà học giả thâm thuý.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thâm thuý
tt. Tinh suốt, sâu sắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thâm thuý
Tinh suốt đến chỗ cao sâu:
Học đến chỗ thâm-thuý
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thâm trầm
thâm u
thâm uyên
thâm ý
thâm yên du
* Tham khảo ngữ cảnh
Thành thấy những tư tưởng ấy đúng là
thâm thuý
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thâm thuý
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm