Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thế huynh
thế huynh
- Con trai của thầy học (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thế huynh
dt.
Tiếng người học trò ngày xưa gọi con trai của thầy giáo mình; phân biệt với
thế đệ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thế huynh
dt
(H. thế: đời; huynh: anh) Con trai của thầy học (cũ):
Ông ấy vốn là thế huynh của tôi khi tôi còn học chữ Hán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thế huynh
đdt. Tiếng học-trò gọi con trai thầy học.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thế huynh
Tiếng người học-trò gọi con thầy học.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thế là
thế lộ
thế lợi
thế lực
thế mà
* Tham khảo ngữ cảnh
thế huynh
biết cả y lý nữa đấy à?
Ông cụ già cười khà khà :
Một chút thôi... Chả giấu gì ông anh , cái học thức của đệ tuy kém bề uyên thâm , nhưng được bề tham bác.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thế huynh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm